Điểm lại những thuật ngữ riêng của ngành da

#1
Điểm lại những thuật ngữ riêng của ngành da

Kho tàng các thuật ngữ trong ngành thời trang đồ da rất da dạng, vì vậy bạn hãy cố gắng đọc và sản xuất sổ tay bìa daghi nhớ từ bây giờ để có cơ hội được tích lũy kiến thức và trở thành một người sành sõi về đồ da.


1. Altered Leather (hoặc Corrected grain)

Da đã được sửa lỗi bề mặt bằng cách bào (mài) hoặc chà lớp bề mặt cật để tạo thành bề mặt mới ít lỗi hơn

2. Aniline

Da được nhuộm màu bằng cách phun màu lên bề mặt mà không có bất kì lớp phủ bóng nào trên bề mặt của da.

3. Aniline Dye or Aniline Leather

Da được nhuộm một thời gian rất lâu trong hồ (bể) nhuộm và hoàn toàn không có chất phủ bóng bề mặt của da.

4. Bark Tanned

Là cách thuộc da bằng tác nhân chính để thuộc được lấy từ vỏ cây.

5. Base Dyes

Da được nhuộm nhanh qua màu nhuộm cơ bản trước khi chờ phun sơn màu tùy ý.

6. Blue leather

Da được thuộc bằng muối crome nhưng chưa qua giai đoạn ép nước hoặc sấy khô. Da này thường có màu xanh lam nhạt.

7. Brush Coloring

Là quá trình nhuộm da bằng cọ (bàn chải) nhưng không thẩm thấu vào bên trong của lớp da.

8. Buffed leather

Loại da mà bề mặt phía trên mặt da đã được loại bỏ bằng máy bào (máy mài), máy cắt hình trụ nhiều lớp dao hoặc bằng tay.

9. Chrome tanned

Da được thuộc hoàn toàn bằng muối crome làm cho bộ da đó được mềm mại và giữ nguyên màu sắc tự nhiên của da trong rất đẹp.

10. Combination Tannage

Da được thuộc bằng muối crome và theo các hình thức tự nhiên khác làm cho bộ da mềm và dẻo hơn.

11. Calf

Da của con bê (bò con) – là con bò chưa trưởng thành.

12. Cow hide

Da của con bò cái đã từng sinh sản.

13. Crust

Da đã được thuộc nhưng chưa được xử lý bằng vật lý hay hóa chất (da mộc).

14. Degrained Leather

Bề mặt da thuộc đã được làm cho mịn màng.

15. Drum Dyeing

Là quá trình nhuộm da bằng cách để da vào trong 1 thùng gỗ lớn đang quay. Quá trình này làm cho da thẩm thấu màu hiệu quả hơn vào toàn bộ vào da.

16. Embossed leather
Da được dập vân giống vân thật của các loài động vật (vân da bò, vân da cá sấu, vân da đà điểu, vân da trăn…) hoặc in họa tiết trang trí bằng khuôn nhiệt.

17. Fat Wrinkle

Nhờ vào các chất béo trong cơ thể đã tạo nên vẻ đẹp nhiên cho da. Các nếp nhăn tự nhiên của da không thể làm giả được. Đây cũng là một đặc tính dùng để phân biệt giữa da thật và da giả.

18. Fat tanned

Quá trình thuộc da với chất thuộc là dầu/mỡ, các chất béo từ động vật. Những chất này thấm sâu vào da và làm thay đổi cấu trúc collagen làm cho da không bị phân hủy.

19. Finish

Thường là công đoạn cuối cùng của quá trình làm ra miếng da thành phẩm. Có thể là phun màu, đánh bóng, phủ bóng.

20. Fleshing

Quá trình lạng phần thịt, mỡ từ miếng da bằng tay hoặc máy lạng.

21. Full grain

Là da mà giữ nguyên được mặt da tự nhiên, chỉ loại bỏ lông, không trải qua quá trình chà nhám hoặc lạng bề mặt.

22. Grain (leather)

Là phần bề ngoài của da hoặc bao gồm các lỗ chân lông, tế bào, nếp nhăn và các đặc tính khác cấu tạo thành kết cấu tự nhiên của da.

23. Natural Grain

Vân tự nhiên, không trải qua các quá trình tạo vân khác bằng dụng cụ hoặc hóa chất.

24. Grain Character

Là các dấu hiệu tự nhiên trên bề mặt của da.

25. Grain Embossed

Các lỗ chân lông, các tế bào, nếp nhăn hay các dấu hiện tự nhiên trên bề mặt của da (vân của da) được dập nổi nhân tạo bằng máy ép nhiệt.

26. Grain Sueded hoặc ‘Nubuck’ leather
Là quá trình đánh bóng/chà nhám để nâng các sợi trên mặt hạt của da hoặc để tạo ra một hiệu ứng da nhung mịn.

27. Hand

Là quá trình dùng tay để cảm nhận độ mềm, mịn, cảm giác từ da thật.

28. Hand Antiqued

Là quá trình dùng tay để nhuộm lên bề mặt da bằng những màu sắc tương phản làm nổi bật miếng da, và miếng da thường sẽ có hiệu ứng cũ đi.

29. Hide

Là từ được gọi cho tấm da của các loại động vật lớn như bò, ngựa, trâu.

30. Kip

Là những loài động vật lớn (bò, trâu, ngựa) chưa trưởng thành.
 
Top